đăng đồ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đăng đồ+
- (cũ) Depart, set off, take the road
- Thuở đăng đồ, mai chưa dạn gió
At the time of your departure, the apricot was not yet inured to the breezes
- Thuở đăng đồ, mai chưa dạn gió
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đăng đồ"
Lượt xem: 709